Giá bột ở Đông Á (Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Đông Nam Á (Hàng tháng) – 31/03/2017 |
1/6/2017 | 09:43:13 |
Giá tịnh, US$/tấn, CIF tại các cảng lớn ở Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đông Nam Á |
|
|
Giá hiện hành |
Tăng, giảm1 so với |
|
Tháng 03/2017 |
Tháng trước |
Năm trước |
Bột Kraft gỗ mềm tẩy trắng |
|
|
|
|
NBSK (Bắc Mỹ, Bắc Âu) |
660 – 680 |
+30 |
+75 |
+12,6% |
Thông radiata (Chile) |
635 – 650 |
+30 |
+68 |
+11,7% |
Thông miền nam (Mỹ) |
620 – 630 |
+30 |
+70 |
+10,6% |
Bột Kraft gỗ cứng tẩy trắng |
|
|
|
|
Bạch đàn |
580 – 600 |
+23 |
+90 |
+18,0% |
Keo (Indonesia) |
580 – 600 |
+25 |
+100 |
+20,4% |
Gỗ cứng hỗn hợp phương bắc |
580 – 600 |
+25 |
+100 |
+20,4% |
Gỗ cứng hỗn hợp phương nam |
580 – 600 |
+23 |
+100 |
+20,4% |
Bột Kraft gỗ mềm không tẩy |
|
|
|
|
Chile, Bắc Mỹ |
615 – 625 |
+30 |
+45 |
+7,8% |
BCTMP |
|
|
|
|
Aspen |
560 – 670 |
+20 |
+120 |
+24,2% |
Blended |
560 – 670 |
+20 |
+120 |
+24,2% |
Spruce |
550 – 660 |
+20 |
+150 |
+33,0% |
1 Thay đổi tính theo giá trung bình
Nguồn: VPPA